Webtipping point noun [ S or U ] uk / ˈtɪp.ɪŋ ˌpɔɪnt / us / ˈtɪp.ɪŋ ˌpɔɪnt / the time at which a change or an effect cannot be stopped: The earth has already passed the tipping point in terms of global warming. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Environmental issues agroecology air pollution anoxia anoxic anti-conservation ecozone WebAug 23, 2024 · Critical Point là gì? Điểm quan trọng đặc biệt là một thuật ngữ rộng lớn được thực hiện trong vô số nhiều ngành toán thù học. lúc xử lý những hàm của một đổi …
Did you know?
WebApr 13, 2024 · Spread the love. Trong tiếng Việt, “critical thinking” được dịch là “tư duy phản biện”. Đây là một kỹ năng cực kỳ quan trọng trong cuộc sống, đặc biệt là đối với những người muốn trở thành nhà lãnh đạo hoặc quản lý thành công. Tư duy phản biện cho phép bạn đánh ... WebNghĩa của từ Critical - Từ điển Anh - Việt Critical / ˈkrɪtɪkəl / Thông dụng Tính từ Phê bình, phê phán, trí mạng Hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều, phản biện Nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch to be in a critical condition ở trong tình trạng nguy kịch (vật lý); (toán học) tới hạn critical point điểm tới hạn
WebCritical point definition, the point at which a substance in one phase, as the liquid, has the same density, pressure, and temperature as in another phase, as the gaseous: The … WebFor a second-order linear autonomous system, a critical point is a saddle point if the characteristic equation has one positive and one negative real eigenvalue. [4] In optimization subject to equality constraints, the first-order conditions describe a saddle point of the Lagrangian . Other uses [ edit]
WebCritical là gì: / ˈkrɪtɪkəl /, Tính từ: phê bình, phê phán, trí mạng, hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó ... WebNghĩa của từ critical trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt critical critical /'kritikəl/ tính từ phê bình, phê phán hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch to be in a critical condition: ở trong tình trang nguy kịch (vật lý); (toán học) tới hạn critical point: điểm tới hạn
http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Point
Webcritical. critical /'kritikəl/. tính từ. phê bình, phê phán. hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều. nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch. to be in a critical … royalty free downloadable musicWebaction point ý nghĩa, định nghĩa, action point là gì: a job for a particular person or group to do following a meeting, a report, etc.: . Tìm hiểu thêm. royalty free dog photoWebDefinition - What does Critical point mean In general, the temperature and/or pressure at which a drastic biological, chemical, or physical action takes place. Source: Critical … royalty free documentary musicWebto make a point nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề to the point đúng vào vấn đề he carried his point điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc to be off the point lạc đề in point of fact thực tế là điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =====lợi ích see any point of nhìn thấy bất cứ lợi ích nào của việc j royalty free donation imageWebcritical point noun + ngữ pháp (thermodynamics) The temperature and pressure at which the vapour density of the gas and liquid phases of a fluid are equal, at which point there is no difference between gas and liquid. +9 định nghĩa bản dịch critical point Thêm điểm tới hạn en critical point where phase boundaries disappear wikidata royalty free dragonhttp://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Critical royalty free download musicWebHACCP (viết tắt của Hazard Analysis and Critical Control Points, được dịch ra tiếng Việt là Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn ), là những nguyên tắc được sử dụng trong việc thiết lập hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. HACCP được nhiều nước trên thế giới quy định bắt buộc áp dụng trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm. royalty free download background music